BỘ MÔN TÂM LÝ HỌC
I. GIỚI THIỆU BỘ MÔN TÂM LÝ HỌC
Bộ môn Tâm lý học được thành lập từ những năm 80 của thế kỷ trước và thuộc Khoa Tư pháp. Ngày nay, Bộ môn thuộc Khoa Pháp luật hình sự. Trải qua thời gian hơn 40 năm phát triển, Bộ môn đã từng bước lớn mạnh, góp phần vào những thành công của Nhà trường trong các hoạt động đào tạo, nghiên cứu khoa học. Bộ môn Tâm lý học hiện nay có 07 giảng viên cơ hữu gồm 05 tiến sĩ (trong đó có 02 phó giáo sư, giảng viên cao cấp; 03 giảng viên chính), 02 thạc sĩ - giảng viên.
Bộ môn đảm nhận 04 môn học tự chọn: Tâm lí học đại cương, Tâm lí học tư pháp, Tâm lí học tội phạm và Tâm lý học dành cho cán bộ pháp chế. Các môn học này cung cấp cho người học tri thức và kỹ năng phân tích các tiến trình tinh thần và hành vi nói chung, hành vi tố tụng và hành vi phạm tội nói riêng.
II. ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN BỘ MÔN TÂM LÝ HỌC
Lãnh đạo bộ môn:
1. PGS.TS. Cao Thị Oanh – Trưởng Khoa, Phụ trách Bộ môn
2. PGS. TS. Đặng Thị Vân – Phó trưởng Bộ môn
Các giảng viên:
1. TS. GVC. Chu Văn Đức ; E-mail: chuduchlu@gmail.com; Điện thoại: 0913037238.
2. ThS. GV. Nguyễn Thị Hà ; Email: hanguyenngan@gmail.com; Điện thoại: 0912411552
3. ThS. GV. Phan Kiều Hạnh - E-mail: phankieuhanh0904@gmail.com; Điện thoại: 0704892738
4. PGS.TS.GVCC. Đặng Thanh Nga - E-mail: ngadang1963@gmail.com; Điện thoại: 0912468846
5. TS.GVC. Nguyễn Thị Thanh Nga – Email: thanhnga120684@gmail.com; Điện thoại:
6. TS. GVC. Nguyễn Đắc Tuân - E-mail: nguyendactuan_hd@yahoo.com; Điện thoại: 0976084293
7. PGS.TS. GVCC. Đặng Thị Vân – Phó trưởng Bộ môn; E-mail: vanspkt@gmail.com; Điện thoại: 0966201075
Các giảng viên thỉnh giảng:
Văn phòng Bộ môn Tâm lý học:
Phòng A 309, Nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04-38352356
II. CÁC HỌC PHẦN THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỘ MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẢM NHIỆM GIẢNG DẠY
1. TÂM LÍ HỌC ĐẠI CƯƠNG
1.1. Số tín chỉ: 02; học phần tự chọn; ngành học: cử nhân ngành Luật, ngành Luật chất lượng cao, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh song bằng.
1.2.Giảng viên
1. TS. GVC. Chu Văn Đức; E-mail: chuduchlu@gmail.com; Điện thoại: 0913037238.
2. ThS. GV. Nguyễn Thị Hà ; Email: hanguyenngan@gmail.com; Điện thoại: 0912411552
3. ThS. GV. Phan Kiều Hạnh - E-mail: phankieuhanh0904@gmail.com; Điện thoại: 0704892738
4. PGS.TS.GVCC. Đặng Thanh Nga - E-mail: ngadang1963@gmail.com; Điện thoại: 0912468846
5. TS.GVC. Nguyễn Thị Thanh Nga – Email: thanhnga120684@gmail.com; Điện thoại: 0985810566
6. TS. GVC. Nguyễn Đắc Tuân - E-mail: nguyendactuan_hd@yahoo.com; Điện thoại: 0976084293
7. PGS.TS. GVCC. Đặng Thị Vân – Phó trưởng Bộ môn; E-mail: vanspkt@gmail.com; Điện thoại: 0966201075
1.3. Mục đích của môn học
Học phần Tâm lí học đại cương cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về tâm lý học bao gồm: đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu của tâm lí học, bản chất tâm lý người, lĩnh vực ý thức và vô thức, các quá trình nhận thức, chú ý, hoạt động, hành động, xúc cảm - tình cảm, ý chí và nhân cách; giúp sinh viên hình thành kỹ năng phân tích tâm lí và hành vi, các kỹ năng tư duy, kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng kiểm soát cảm xúc v.v, là tiền đề để sinh viên thành công trong cuộc sống cũng như vận dụng hiệu quả kiến thức tâm lý học vào thực tiễn nghề nghiệp tương lai.
1.4. Nội dung chính của môn học
Vấn đề 1: Tâm lí học là một ngành khoa học
Vấn đề 2: Ý thức và vô thức
Vấn đề 3: Chú ý
Vấn đề 4: Hoạt động, hành động và hành vi
Vấn đề 5: Hoạt động nhận thức
Vấn đề 6: Xúc cảm và tình cảm
Vấn đề 7: Ý chí
Vấn đề 8: Nhân cách
1.5. Lịch trình đào tạo
- Đào tạo văn bằng thứ nhất chính quy
Tuần |
Vấn đề |
Hình thức tổ chức dạy-học |
Tổng số |
||||
Lý thuyết |
Seminar |
LVN |
Tự NC |
KTĐG |
|
||
1 |
1 |
2 |
0 |
2 |
3 |
Phân nhóm Nhận đề BT nhóm |
9 |
2 + 3 |
2 |
0 |
|||||
2 |
4+5 |
2 |
4 |
2 |
3 |
|
11 |
3 |
5 |
2 |
4 |
2 |
3 |
|
11 |
4 |
6+7 |
2 |
4 |
2 |
3 |
Nộp BT nhóm |
11 |
5 |
8 |
2 |
4 |
2 |
3 |
Thuyết trình BT nhóm |
11 |
|
|
12 tiết |
16 tiết |
10 tiết |
15 tiết |
|
53 |
Tổng |
12 giờ TC |
8 giờ TC |
5 giờ TC |
5 giờ TC |
|
30 giờ TC |
9.2. Lịch trình chung dành cho đào tạo tại Phân hiệu và VB thứ hai
Buổi |
Vấn đề |
Hình thức tổ chức dạy-học |
Tổng số |
||||
Lý thuyết |
Seminar |
LVN |
Tự NC |
KTĐG |
|||
1 |
1+2 |
2 |
0 |
2 |
3 |
11 |
|
2 |
3+4 |
2 |
4 |
2 |
3 |
|
11 |
3 |
5 |
2 |
4 |
2 |
3 |
|
11 |
4 |
6+7 |
2 |
4 |
2 |
3 |
|
11 |
5 |
8 |
2 |
4 |
2 |
3 |
Làm và nộp bài tập cá nhân |
11 |
|
|
10 tiết |
20 tiết |
10 tiết |
15 tiết |
|
55 |
Tổng |
10 giờ TC |
10 giờ TC |
5 giờ TC |
5 giờ TC |
|
30 giờ TC |
1.6. Phương pháp, hình thức kiểm tra, đánh giá
- Đánh giá thường xuyên: Điểm danh; Minh chứng tham gia seminar, LVN (biên bản làm việc); Trắc nghiệm, Bài tập cá nhân.
- Đánh giá định kì
Hình thức |
Tỉ lệ % |
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận |
10 |
BT nhóm (hoặc bài cá nhân) |
30 |
Thi kết thúc học phần |
60 |
- Thi kết thúc học phần: Thi viết
1.7. Tài liệu tham khảo
A. GIÁO TRÌNH
- Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình tâm lý học đại cương, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2018, 2019.
- Nguyễn Quang Uẩn (chủ biên), Giáo trình tâm lý học đại cương, Nxb. Đại học Sư phạm, Hà Nội, 2013.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Sách
- Nguyễn Ngọc Bích (1998), Tâm lý học nhân cách, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 1998.
- Tony Buzan (2013), Bản đồ tư duy trong công việc, Nxb. Lao động - Xã hội, Hà Nội.
- B.R. Hergenhanh (2003), Nhập môn lịch sử tâm lý học, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2003.
- Bùi Đăng Huệ, Giáo trình tâm lý học, Nxb. Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2000.
- T. Harv Eker (2015), Bí mật tư duy triệu phú, Nxb. Tp.HCM.
- Robert S.Felman (2003), Những điều trọng yếu trong tâm lý học, Nxb. Thống kê, Hà Nội.
- Trần Thượng Tuấn, Nguyễn Minh Huy (2015), 8 kỹ năng mềm thiết yếu, Nxb. Lao Động, Hà Nội.
- Daniel Kahneman (2011), Tư duy nhanh và chậm, Lan Hương và Xuân Thanh dịch, Nxb. Thế Giới, 2015.
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN
* Sách
- Bùi Kim Chi – Phan Công Luận (2010), Tâm lý học đại cương - Hướng dẫn trả lời lý thuyết, giải bài tập tình huống và trắc nghiệm, Nxb. Chính trị - hành chính, Hà Nội, 2010.
- Vũ Dũng (chủ biên), Từ điển tâm lý học, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 2000.
- Trần Trọng Thủy (chủ biên), Bài tập thực hành tâm lý học, Nxb. Đại học quốc gia, Hà Nội, 2002.
- Đặng Thị Vân (chủ biên, 2016), Giáo trình Tâm lý học nghề nghiệp, Nxb. Đại học Nông nghiệp, Hà Nội.
- Đặng Thị Vân (chủ biên, 2016), Giáo trình Kỹ năng giao tiếp, Nxb Đại học Nông nghiệp, Hà Nội.
- Đặng Thị Vân (chủ biên, 2016), Sáng tạo trong học tập của sinh viên Học viện nông nghiệp Việt Nam- Một số vấn đề lý luận và thực tiễn- Nxb Đại học Nông nghiệp, Hà Nội.
* Tạp chí
- Tạp chí tâm lý học,
- Tâm lý học Việt Nam,
- Giáo dục và Xã hội.
* Website
2. TÂM LÍ HỌC TỘI PHẠM
2.1. Số tín chỉ: 02; học phần tự chọn; ngành học: cử nhân ngành Luật .
2.2.Giảng viên
1. TS. GVC. Chu Văn Đức; E-mail: chuduchlu@gmail.com; Điện thoại: 0913037238.
2. ThS. GV. Nguyễn Thị Hà ; Email: hanguyenngan@gmail.com; Điện thoại: 0912411552
3. ThS. GV. Phan Kiều Hạnh - E-mail: phankieuhanh0904@gmail.com; Điện thoại: 0704892738
4. PGS.TS.GVCC. Đặng Thanh Nga - E-mail: ngadang1963@gmail.com; Điện thoại: 0912468846
5. TS.GVC. Nguyễn Thị Thanh Nga – Email: thanhnga120684@gmail.com; Điện thoại: 0985810566
6. TS. GVC. Nguyễn Đắc Tuân - E-mail: nguyendactuan_hd@yahoo.com; Điện thoại: 0976084293
7. PGS.TS. GVCC. Đặng Thị Vân – Phó trưởng Bộ môn; E-mail: vanspkt@gmail.com; Điện thoại: 0966201075
2.3. Mục đích của môn học
Môn tâm lí học tội phạm trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về nhân cách người phạm tội, cơ chế tâm lý của hành vi phạm tội, tâm lý nhóm phạm tội và khía cạnh tâm lí trong phòng ngừa tội phạm. Trên cơ sở đó, người học có thể phân tích, lí giải nguyên nhân dẫn người phạm tội đến việc thực hiện vi phạm tội và đưa ra các biện pháp đấu tranh phòng chống tình trạng phạm tội dưới góc độ tâm lý học.
2.4.Nội dung chính của môn học
Vấn đề 1. Những vấn đề chung của tâm lí học tội phạm
Vấn đề 2. Nhân cách người phạm tội
Vấn đề 3. Những khía cạnh tâm lý của hành vi phạm tội
Vấn đề 4. Tâm lý nhóm tội phạm
Vấn đề 5. Phòng ngừa tâm lý tội phạm
2.5. Lịch trình đào tạo
Tuần |
Vấn đề |
Hình thức tổ chức dạy-học |
Tổng số |
||||
Lý thuyết |
Seminar |
LVN |
Tự NC |
KTĐG |
|||
1 |
1 |
2 |
0 |
2 |
3 |
Phân nhóm Nhận đề BT nhóm |
9 |
2 |
2 |
0 |
|||||
2 |
1+2+3 |
2 |
4 |
2 |
3 |
|
11 |
3 |
3 |
2 |
4 |
2 |
3 |
|
11 |
4 |
4 |
2 |
4 |
2 |
3 |
Nộp BT nhóm |
11 |
5 |
5 |
2 |
4 |
2 |
3 |
Thuyết trình BT nhóm |
11 |
|
|
12 tiết |
16 tiết |
10 tiết |
15 tiết |
|
53 |
Tổng |
12 giờ TC |
8 giờ TC |
5 giờ TC |
5 giờ TC |
|
30 giờ TC |
2.6. Phương pháp, hình thức kiểm tra, đánh giá
- Đánh giá thường xuyên: Điểm danh;Minh chứng tham gia seminar, LVN (biên bản làm việc);Trắc nghiệm, Bài tập cá nhân.
- Đánh giá định kì
Hình thức |
Tỉ lệ % |
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận |
10 |
BT nhóm (hoặc bài cá nhân) |
30 |
Thi kết thúc học phần |
60 |
Hình thức |
Tỉ lệ |
- Thi kết thúc học phần: Thi viết
2.7. Tài liệu tham khảo
* Sách
- Lê Văn Cương (1999), Tâm lý phạm tội và vấn đề chống tội phạm: lứa tuổi vị thành niên, Nxb Công an nhân dân, Hà Nội.
- Đặng Thanh Nga (chủ biên) (2018), Giáo trình tâm lí học đại cương, Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb Công an nhân dân, Hà Nội.
- Đặng Thanh Nga (chủ biên) (2019), Giáo trình tâm lí học Tư pháp, Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb Công an nhân dân, Hà Nội.
- Đặng Thanh Nga – Trương Quang Vinh (2014), Người chưa thành niên phạm tội - Đặc điểm tâm lí và chính sách hình sự, Nxb Tư pháp, Hà Nội.
- Đỗ Thị Phượng (chủ biên) (2020), Giáo trình Tư pháp đối với người chưa thành niên, Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb Tư pháp, Hà Nội.
- Hoàng Thị Bích Ngọc (chủ biên, 2012), Khoa học hình sự Việt Nam. Tập 5, Tâm lý học hình sự, Nxb Công an nhân dân.
- Trần Đức Thành, Nguyễn Quốc Sơn (2015), Tâm lí xã hội học, Nxb Đại học Sư phạm.
- Robert S.Felman (2003), Những điều trọng yếu trong tâm lí học, Nxb Thống kê, Hà Nội.
- Stantone E.Samenow, (Huy Nguyễn dịch, 2020), Tâm lý học tội phạm, quyển 1 và quyển 2, Nxb Đại học Kinh tế quốc dân.
10. Đặng Thị Vân (2015), Giáo trình Tâm lý học xã hội, Nxb Đại học Nông nghiệp, Hà Nội.
* Tạp chí
- Tạp chí tâm lí học.
- Tạp chí luật học.
- Tạp chí nhà nước và pháp luật.
- Tạp chí dân chủ và pháp luật.
- Tạp chí nghề luật.
3. TÂM LÍ HỌC TƯ PHÁP
3.1. Số tín chỉ: 02; học phần tự chọn; ngành học: cử nhân ngành Luật, ngành Ngôn ngữ Anh song bằng.
3.2.Giảng viên
1. TS. GVC. Chu Văn Đức; E-mail: chuduchlu@gmail.com; Điện thoại: 0913037238.
2. ThS. GV. Nguyễn Thị Hà ; Email: hanguyenngan@gmail.com; Điện thoại: 0912411552
3. ThS. GV. Phan Kiều Hạnh - E-mail: phankieuhanh0904@gmail.com; Điện thoại: 0704892738
4. PGS.TS.GVCC. Đặng Thanh Nga - E-mail: ngadang1963@gmail.com; Điện thoại: 0912468846
5. TS.GVC. Nguyễn Thị Thanh Nga – Email: thanhnga120684@gmail.com; Điện thoại: 0985810566
6. TS. GVC. Nguyễn Đắc Tuân - E-mail: nguyendactuan_hd@yahoo.com; Điện thoại: 0976084293
7. PGS.TS. GVCC. Đặng Thị Vân – Phó trưởng Bộ môn; E-mail: vanspkt@gmail.com; Điện thoại: 0966201075
3.3. Mục đích của môn học
Tâm lí học tư pháp là ngành khoa học tâm lí ứng dụng nghiên cứu các hiện tượng tinh thần và hành vi trong hoạt động tư pháp, ứng dụng tri thức tâm lí học vào hoạt động tư pháp nhằm nâng cao hiệu quả của hoạt động tư pháp.
3.4.Nội dung chính của môn học
Vấn đề 1: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của tâm lí học tư pháp
Vấn đề 2: Các phương pháp tác động tâm lí trong hoạt động tư pháp
Vấn đề 3: Cấu trúc tâm lí của hoạt động tư pháp
Vấn đề 4: Cơ sở tâm lí của hoạt động điều tra vụ án hình sự
Vấn đề 5: Cơ sở tâm lí của hoạt động xét xử vụ án hình sự
Vấn đề 6: Cơ sở tâm lí của hoạt động thi hành án phạt tù
3.5. Lịch trình đào tạo
Tuần |
Vấn đề |
Hình thức tổ chức dạy-học |
Tổng số |
||||
Lí thuyết |
Seminar |
LVN |
Tự NC |
KTĐG |
|||
1 |
1 |
2 |
0 |
2 |
3 |
Nhận đề BT nhóm |
9 |
2 |
2 |
||||||
2 |
3 |
2 |
4 |
2 |
3 |
|
11 |
3 |
4 |
2 |
4 |
2 |
3 |
|
11 |
4 |
5 |
2 |
4 |
2 |
3 |
Nộp BT nhóm |
11 |
5 |
6 |
2 |
4 |
2 |
3 |
Thuyết trình BT nhóm |
11 |
|
|
12 tiết |
16 tiết |
10 tiết |
15 tiết |
|
53 |
Tổng |
12 giờ TC |
8 giờ TC |
5 giờ TC |
5 giờ TC |
|
30 giờ TC |
3.6. Phương pháp, hình thức kiểm tra, đánh giá
- Đánh giá thường xuyên: Điểm danh;Minh chứng tham gia seminar, LVN (biên bản làm việc);Trắc nghiệm, Bài tập cá nhân.
- Đánh giá định kì
Hình thức |
Tỉ lệ |
Đánh giá nhận thức và thái độ học tập |
10% |
BT nhóm hoặc BT cá nhân |
30% |
Thi kết thúc học phần |
60% |
- Thi kết thúc học phần: Thi viết
3.7. Tài liệu tham khảo
A. GIÁO TRÌNH
- Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình tâm lý học tư pháp, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2019.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Sách
1. Chu Liên Anh, Dương Thị Loan, Giáo trình tâm lý học tư pháp, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2010.
2. Chu Liên Anh, Dương Thị Loan, Tâm lý học tư pháp - Hướng dẫn trả lời lí thuyết, giải bài tập tình huống và trắc nghiệm, Nxb. Chính trị-hành chính, Hà Nội, 2010.
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN
1. A.I. Đôngôva, Những khía cạnh tâm lý xã hội về tình trạng phạm tội của người chưa thành niên, Nxb. Pháp lí, Hà Nội, 1987.
2. Trần Thị Minh Đức (chủ biên), “Định kiến và phân biệt đối xử theo giới – Lý thuyết và thực tiễn, Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2006.
3. Ngô Thị Hường - Nguyễn Phương Lan (đồng chủ biên), Tập bài giảng luật bình đẳng giới, Nxb. Hồng Đức, Hà Nội, 2013.
4. Lê Ngọc Hùng, Nguyễn Thị Mỹ Lộc (đồng chủ biên), “Xã hội học về giới và phát triển”, Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2000.
5. Hoàng Thị Bích Ngọc (chủ biên), Khoa học hình sự Việt Nam. Tập 5, Tâm lý học hình sự, Nxb. Công an nhân dân, 2012.
* Tạp chí
- Tạp chí tâm lý học
- Tạp chí luật học
- Tạp chí nhà nước và pháp luật
- Tạp chí dân chủ và pháp luật
10. Tạp chí nghề luật
4. TÂM LÝ HỌC DÀNH CHO CÁN BỘ PHÁP CHẾ
4.1. Số tín chỉ: 02; học phần tự chọn
4.2.Giảng viên
1. TS. GVC. Chu Văn Đức; E-mail: chuduchlu@gmail.com; Điện thoại: 0913037238.
2. ThS. GV. Nguyễn Thị Hà ; Email: hanguyenngan@gmail.com; Điện thoại: 0912411552
3. ThS. GV. Phan Kiều Hạnh - E-mail: phankieuhanh0904@gmail.com; Điện thoại: 0704892738
4. PGS.TS.GVCC. Đặng Thanh Nga - E-mail: ngadang1963@gmail.com; Điện thoại: 0912468846
5. TS.GVC. Nguyễn Thị Thanh Nga – Email: thanhnga120684@gmail.com; Điện thoại: 0985810566
6. TS. GVC. Nguyễn Đắc Tuân - E-mail: nguyendactuan_hd@yahoo.com; Điện thoại: 0976084293
7. PGS.TS. GVCC. Đặng Thị Vân – Phó trưởng Bộ môn; E-mail: vanspkt@gmail.com; Điện thoại: 0966201075
4.3. Mục đích của môn học
Học phần Tâm lí học dành cho cán bộ pháp chế cung cấp cho người học là những cán bộ pháp chế ở các cơ quan, tổ chức những kiến thức cơ bản về tâm lý học bao gồm: đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu của tâm lí học, bản chất tâm lý người, ý thức và vô thức, các quá trình nhận thức, chú ý, hoạt động, hành động, xúc cảm - tình cảm, ý chí và nhân cách trong mối liên hệ với đặc trưng nghề pháp chế, giúp người học hình thành kỹ năng phân tích tâm lí và hành vi, các kỹ năng tư duy, kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng kiểm soát cảm xúc v.v, là tiền đề để người học thành công trong lĩnh vực pháp chế ngành.
4.4.Nội dung chính của môn học
Vấn đề 1: Tâm lí học là một ngành khoa học
Vấn đề 2: Ý thức và vô thức
Vấn đề 3: Chú ý
Vấn đề 4: Hoạt động, hành động và hành vi
Vấn đề 5: Hoạt động nhận thức
Vấn đề 6: Xúc cảm và tình cảm
Vấn đề 7: Ý chí
Vấn đề 8: Nhân cách
4.5. Lịch trình đào tạo
Tuần |
Vấn đề |
Hình thức tổ chức dạy-học |
Tổng số |
||||
Lí thuyết |
Seminar |
LVN |
Tự NC |
KTĐG |
|||
1 |
1+2 |
2 |
4 |
2 |
3 |
Phân nhóm Nhận đề BTN |
9 |
2 |
3+4 |
2 |
4 |
2 |
3 |
|
11 |
3 |
5 |
2 |
4 |
2 |
3 |
|
11 |
4 |
6+7 |
2 |
4 |
2 |
3 |
Nộp BTN |
11 |
5 |
8 |
2 |
4 |
2 |
3 |
Thuyết trình BTN |
11 |
|
|
10 tiết |
20 tiết |
10 tiết |
15 tiết |
|
53 |
Tổng |
10 giờ TC |
10 giờ TC |
5 giờ TC |
5 giờ TC |
|
30 giờ TC |
4.6. Phương pháp, hình thức kiểm tra, đánh giá
- Đánh giá thường xuyên: Điểm danh;Minh chứng tham gia seminar, LVN (biên bản làm việc);Trắc nghiệm, Bài tập cá nhân.
- Đánh giá định kì
Hình thức |
Tỉ lệ |
Đánh giá nhận thức và thái độ học tập |
10% |
BT nhóm hoặc BT cá nhân |
30% |
Thi kết thúc học phần |
60% |
- Thi kết thúc học phần: Thi viết
4.7. Tài liệu tham khảo
A. GIÁO TRÌNH
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình tâm lí học đại cương, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2018, 2019.
2. Nguyễn Quang Uẩn (chủ biên), Giáo trình tâm lí học đại cương, Nxb. Đại học Sư phạm, Hà Nội, 2013.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Sách
1. Nguyễn Ngọc Bích (1998), Tâm lí học nhân cách, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 1998.
2. Tony Buzan (2013), Bản đồ tư duy trong công việc, Nxb. Lao động - Xã hội, Hà Nội.
3. B.R. Hergenhanh (2003), Nhập môn lịch sử tâm lí học, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2003.
4. Bùi Đăng Huệ, Giáo trình tâm lí học, Nxb. Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2000.
5. T. Harv Eker (2015), Bí mật tư duy triệu phú, Nxb. Tp.HCM.
6. Robert S.Felman (2003), Những điều trọng yếu trong tâm lí học, Nxb. Thống kê, Hà Nội.
7. Trần Thượng Tuấn, Nguyễn Minh Huy (2015), 8 kỹ năng mềm thiết yếu, Nxb. Lao Động, Hà Nội.
8. Daniel Kahneman (2011), Tư duy nhanh và chậm, Lan Hương và Xuân Thanh dịch, Nxb. Thế Giới, 2015.
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN
* Sách
9. Bùi Kim Chi – Phan Công Luận (2010), Tâm lí học đại cương - Hướng dẫn trả lời lí thuyết, giải bài tập tình huống và trắc nghiệm, Nxb. Chính trị - hành chính, Hà Nội, 2010.
10. Vũ Dũng (chủ biên), Từ điển tâm lý học, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 2000.
11. Trần Trọng Thủy (chủ biên), Bài tập thực hành tâm lí học, Nxb. Đại học quốc gia, Hà Nội, 2002.
* Tạp chí
12.Tạp chí tâm lí học, Tâm lý học xã hội, Giáo dục và Xã hội.